| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 8801 | Lương Thị Ngọc | 017618/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; chuyên ngành nhi khoa cơ bản | Nghỉ việc từ 04/4/2024 | BVĐK Như Xuân |
| 8802 | Nguyễn Lê Hằng | 019328/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa;Nội khoa cơ bản, điện tim lâm sàng | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ KCB đa khoa; KCB Nội khoa cơ bản, điện tim lâm sàng |
| 8803 | Lê Anh Quỳnh Mai | 019332/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; chuyên ngành nội tiết đái tháo đường | từ 01/9/2024;Chuyển BV Từ 4/8/2025 | PKĐK Xuân Bình |
| 8804 | Nguyễn Thị Hòa | 019330/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; khám và điều trị bệnh về tai mũi họng | Chuyển đến PKDK Xuân Bình từ 01/9/2024; 7h-17h, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ |
| 8805 | Trương Minh Khánh | 017739/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; nội soi đường tiêu hóa trên; điện tim lâm sàng; CCĐT Nội soi đại tràng | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ KCB đa khoa; nội soi đường tiêu hóa; điện tim lâm sàng. |
| 8806 | Nguyễn Mạnh Tuấn | 019331/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa;siêu âm tổng quát; răng hàm mặt cơ bản | Chuyển đến PKDK Xuân Bình từ 01/9/2024; 7h-17h từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ |
| 8807 | Bùi Thị Dung | 002009/TH-GPHN | Điều dưỡng | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8808 | Cao Thị Mai | 15742/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8809 | Cao Vân Anh | 019365/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8810 | Đinh Hồng Vui | 019369/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8811 | Hà Thị Hải | 005785/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8812 | Hoàng Thị Duyên | 017007/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8813 | Khương Thùy Dung | 017003/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8814 | Lê Thị Hiền | 15306/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Chuyển BV Tỉnh từ tháng 9/2023 | BVĐK Như Xuân |
| 8815 | Lê Thị Oanh | 005792/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; KT Chuyên ngành YHCT | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8816 | Lê Thị Quyên | 005772/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên; KTV típ dụng cụ |
| 8817 | Lê Thị Thanh | 005764/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật viên răng hàm mặt | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8818 | Lê Thị Thơ | 005775/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên; Hộ sinh viên |
| 8819 | Lê Thị Thu Hằng | 005803/TH-CCHN | Điều dưỡng viên sản phụ khoa | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng viên sản phụ khoa |
| 8820 | Lê Thị Thủy | 017005/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Điều dưỡng sản phụ khoa | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng sản phụ khoa |
| 8821 | Lê Thị Trang | 011941/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8822 | Lương Hồng Phú | 017004/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8823 | Mai Xuân Dũng | 002190/TH-GPHN | Điều dưỡng; CCĐT Điện tâm đồ | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8824 | Nguyễn Thị Hòa | 005789/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8825 | Nguyễn Thị Huế | 15355/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8826 | Nguyễn Thị Huệ | 14801/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8827 | Nguyễn Thị Lan | 011925/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8828 | Nguyễn Thị Vân | 002188/TH-GPHN | Điều dưỡng; CCĐT đo lưu huyết não | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên; Đo lưu huyết não |
| 8829 | Phạm Thị Lan | 005768/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Chuyển công tác BV Nhi | BVĐK Như Xuân |
| 8830 | Phạm Thị Mai | 011939/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8831 | Vi Thị Minh | 017008/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8832 | Vi Văn Thí | 017006/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;kỹ thuật vật lý trị liệu phục hồi chức năng | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 8833 | Đoàn Thu Trang | 15713/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học |
| 8834 | Hà Thị Linh | 017001/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học; điều dưỡng chuyên ngành sản phụ khoa |
| 8835 | Lê Thị Hiền | 011929/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; CC Chăm sóc sơ sinh | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên đại học |
| 8836 | Lê Thị Oanh | 015891/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học |
| 8837 | Lê Thị Phượng | 011938/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật viên gây mê hồi sức | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học; KTV Gây mê hồi sức |
| 8838 | Lê Thị Thu Hằng | 019363/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học |
| 8839 | Nguyễn Thị Hương Thảo | 019368/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học |
| 8840 | Nguyễn Thị Lai | 14522/TH-CCHN | Theo quy định Thông tư số 26/2015/TTLT_BYT ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. CC Chuyên ngành lao | 8h/ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên Đại học |