Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
9001Lê Thị Thùy Linh009542/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9002Lê Thị Phương001354/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9003Đỗ Minh Phương018061/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9004Lưu Hữu Thái018031/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Nhi; KCB phòng khám Nội - Nhi
9005Đỗ Quang Minh018063/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9006Hoàng Thị Huyền041952/HCM-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9007Nguyễn Thị Chúc018062/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9008Lê Thị Nguyệt018994/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Nhi
9009Lê Sỹ Bình019247/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Nhi
9010Phùng Sỹ Thường002982/TH-CCHNKhám chữa bệnh ngoại, sản, tai mũi họngTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ CK II - Giám đốc- Phụ trách khối Ngoại-Sản- Chuyên khoa
9011Lê Văn Tuyên002964/TH-CCHNKhám chữa bệnh ngoại, sản phụ khoa. Khám bệnh, chữa bệnh nội soi tiết niệu chuẩn đoán. Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.Từ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ CKI - Phó Giám đốc- Phụ trách khối Ngoại-Sản- Chuyên khoa; KCB phòng khám ngoại,
9012Lê Quốc Chiến002769/TH-CCHNKhám chữa bệnh ngoại khoa, gây mê hồi sức. Khám bệnh,chữa bệnh đa khoa.Từ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Ngoại tổng hợp
9013Lê Thanh Nghị002764/TH-CCHNKhám chữa bệnh ngoại khoa. Khám bệnh, chữa bệnh phẩu thuật nội soi tiêu hóa, phẫu thuật nội soi tiêu hóa. Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.Từ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ CKI - Trưởng khoa Ngoại tổng hợp - KCB phòng khám ngoại
9014Hà Thị Giang002774/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9015Phùng Sỹ Tân002770/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng Trưởng khoa - Khoa Ngoại
9016Lê Văn Hội002767/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9017Hoàng Thị Bình002771/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9018Lê Thị Quỳnh002775/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9019Hà Đình Tuân002772/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9020Nguyễn Thị Nhung002963/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9021Lê Thị Phương007867/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9022Vũ Quốc Mão13709/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9023Đỗ Thị Thu13699/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9024Trịnh Ngọc Minh13708/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênChuyển Ctac từ 1/10/2024BVĐK Thọ Xuân
9025Lê Hữu Bình012737/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9026Trịnh Thị Hương018067/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9027Phùng Thị Tâm018028/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Ngoại tổng hợp
9028Lê Thị Trang018058/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9029Lê Thị Hương15740/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9030Đỗ Thị Sen019004/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9031Lê Sỹ Anh018960/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaNghỉ việc từ 02/5/2024BVĐK Thọ Xuân
9032Lê Thanh Trường018964/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Ngoại; KCB phòng khám ngoại
9033Nguyễn Thị Vân019006/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9034Trịnh Minh Phúc019003/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9035Phan Thị Quỳnh Thi019572/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Ngoại
9036Lê Thị Hồng002799/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngHộ sinh - Khoa Phụ Sản
9037Mai Thị Tình007013/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa. Khám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa.Từ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa sản; phụ trách KCB phòng khám Nội - Sản, phụ khoa; PKĐK Xuân Lai
9038Bùi Thị Phượng002971/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh nội khoa, khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành sản phụ khoa; soi đốt cổ tử cung.Từ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ CKI - Trưởng khoa Phụ Sản - KCB phòng khám Nội - Sản - Phụ khoa
9039Phạm Thị Diệu Linh006187/NĐ-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại tuyến huyện, xãTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngBác sĩ - Khoa Phụ Sản ; KCB Phòng khám Nội - Sản
9040Trịnh Thị Hiền002762/TH-CCHNNữ hộ sinhTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngHộ sinh - Khoa Phụ Sản

Công khai kết quả giải quyết TTHC