| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 21481 | Nguyễn Ngọc Hiếu | 016821/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa |
| 21482 | Trần Thế Sơn | 000006/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa |
| 21483 | Đào Xuân Thành | 007483/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK YHCT, PHCN | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh CK YHCT, PHCN |
| 21484 | Đoàn Minh Tâm | 019763/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa PHCN | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa PHCN |
| 21485 | Trần Thị Ngọc Mai | 020233/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng YHCT | Nghỉ từ 30/4/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21486 | Nguyễn Thị Oanh | 018232/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Phục hồi chức năng |
| 21487 | Uông Ngọc Tùng | 000228/TH-GPHN | Khám bệnh chữa bệnh Y học cổ truyền theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh Y học cổ truyền |
| 21488 | Trịnh Đình Thìn | 000047/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT | Nghỉ từ 25/08/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21489 | Lê Thị Minh | 005187/TH-CCHN | Hộ sinh viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Nữ hộ sinh |
| 21490 | Phùng Thị Liên | 003101/TH-CCHN | Kỹ thuật viên PHCN; Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
| 21491 | Nguyễn Hữu Hân | 000088/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT; Điều dưỡng viên | Nghỉ từ |25/08/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21492 | Đào Xuân Nguyện | 15706/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
| 21493 | Lê Thị Bích | 003987/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu- PHCN; Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu- PHCN |
| 21494 | Phan Văn Mạnh | 016848/TH-CCHN | Khám chữa bệnh YHCT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
| 21495 | Lê Hồng Văn | 020623/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Y sỹ YHCT |
| 21496 | Nguyễn Trà My | 000820/TH-GPHN | Phục hồi chức năng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
| 21497 | Đỗ Tuấn Anh | 000106/TH-GPHN | Phục hồi chức năng theo quy định tại phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV PHCN |
| 21498 | Nguyễn Thị Cúc | 003057/TH-CCHN | Kỹ thuật viên VLTL/PHCN | Nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21499 | Trần Thị Hường | 005183/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21500 | Phan Văn Dũng | 036012/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK Hồi sức cấp cứu | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Nội
Bác sĩ khám điều trị Nội khoa- hồi sức cấp cứu |
| 21501 | Nguyễn Thị Phượng | 001169/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh Nội khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa |
| 21502 | Trương Thị Liên | 003418/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh Nội khoa, CK thần kinh | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, nội thần kinh, đọc ĐTĐ, đọc LHN, đọc ĐNĐ, Tiêm khớp điều trị |
| 21503 | Nguyễn Khánh Mỹ | 020244/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Nghỉ việc từ 10/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21504 | Lê Tiến Dũng | 000950/TH-GPHN | Y khoa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
| 21505 | Đặng Xuân Nam | 036007/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Nghi từ 05/08/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21506 | Lê Thị Thùy | 010212/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng trưởng Khoa Nội |
| 21507 | Trịnh Thị Thanh | 018634/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21508 | Lê Thị Quỳnh Mai | 017053/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21509 | Đàm Thị Thúy | 019061/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21510 | Hoàng Thị Lan Vi | 000821/TH-GPHN | Điều dưỡng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21511 | Mai Thị Hải Yến | 020864/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21512 | Hoàng Thị Giang | 001254/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21513 | Lê Thị Hoài Nhi | 020958/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21514 | Đỗ Thị Diệp Lan | 005797/KH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21515 | Trần Thị Trang | 000108/TH-GPHN | Theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21516 | Phạm Thị Phương | 000987/TH-GPHN | Điều dưỡng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21517 | Lê Thị Minh | 000105/TH-GPHN | Theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21518 | Nguyễn Thị Nguyệt Ánh | 6911/BTH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21519 | Ngô Tiến Dũng | 002032/HNO-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21520 | Hoàng Sỹ Tiến | 026013/HNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Nhi- Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |