| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 21521 | Nguyễn Đình Tuấn | 006666/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội, Nhi | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh Nội- Nhi |
| 21522 | Hoàng Trọng Mẫn | 0016930/BYT-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh CK Nội tổng hợp, Nhi | Nghỉ từ 05/08/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21523 | Bùi Tường An | 000073/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Dinh dưỡng theo quy định tại Phụ lục số XV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h Thứ 7 hoặc Chủ nhật, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Dinh dưỡng |
| 21524 | Trịnh Thị Hà | 019230/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Nghỉ từ 25/8/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21525 | Trịnh Thị Thương Hà | 016809/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21526 | Lê Hà Linh | 020764/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21527 | Lê Thị Hoài | 009040/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21528 | Nguyễn Văn Phương | 090758/CCHN- BQP | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, CK Tai Mũi họng | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng Khoa Khoa Liên chuyên khoa
Bác sĩ Khám điều trị đa khoa, chuyên khoa Tai mũi họng |
| 21529 | Vũ Xuân Đồng | 001763/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh CK TMH | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh CK TMH |
| 21530 | Vũ Tiến Cầu | 036018/BYT-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh CK TMH | Nghỉ từ |05/08/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21531 | Ngô Hồng | 011783/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh CK Mắt | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh CK Mắt |
| 21532 | Lê Duy Tuấn | 15090/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh CK Mắt | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh CK Mắt |
| 21533 | Bùi Thị Tiên | 018940/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt | Nghỉ từ 27/10/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21534 | Lê Văn Hoàng | 231162/CCHN-BQP | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa, CCĐT BSCKĐH chuyên ngành tai mũi họng | Đã thu hồi CCHN tại BQP | BVĐK Đức Thiện |
| 21535 | Phạm Thị Hương | 019282/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng trưởng khoa LCK |
| 21536 | Trần Thị Thanh Huyền | 020935/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21537 | Nguyễn Thị Phương | 008550/BD-CCHN | Điều dưỡng viên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21538 | Đoàn Thị Trịnh Tú | 020851/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | nghỉ từ 1/5/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21539 | Lê Thị Hiền | 017766/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21540 | Đỗ Thị Hải | 020863/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21541 | Nguyễn Cao Cường | 001414/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa, siêu âm chẩn đoán, CĐHA, NSTH, Điện tim | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Phó giám đốc Bệnh viện
Trưởng khoa Cận lâm sàng- Bác sĩ CĐHA, Siêu âm chẩn đoán, NSTH, Điện tim |
| 21542 | Lê Xuân Hanh | 0016912/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội tổng hợp, Chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Giám đốc Bệnh viện- Người chịu trách nhiệm chuyên môn của bệnh viện
Bác sĩ Chẩn đoán hình ảnh |
| 21543 | Lê Văn Kiệm | 000028/TH-CCHN | Gây mê hồi sức, cấp cứu | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Gây mê hồi sức, cấp cứu |
| 21544 | Lê Văn Tuấn | 018355/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa; CCĐT CĐHA, NSTH trên, TDCN, NSTH dưới | Nghi từ 01.09.2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21545 | Trương Tiến Quân | 008454/TH-CCHN | Khám chữa bệnh CĐHA, SA tim mạch, Điện não, Lưu huyết não, NSTH trên | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ CĐHA, SA tim mạch, Điện não, Lưu huyết não, NSTH trên |
| 21546 | Nguyễn Ngọc Hiếu | 012475/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh, Siêu âm, Nội soi tiêu hóa | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Siêu âm, Nội soi tiêu hóa |
| 21547 | Bùi Văn Xuyên | 016600/TH-CCHN | Kỹ thuật viên CĐHA | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV Chẩn đoán hình ảnh |
| 21548 | Trần Tiến Dũng | 018801/TH-CCHN | Kỹ thuật viên CĐHA | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | KTV Chẩn đoán hình ảnh |
| 21549 | Lê Thị Thảo | 016270/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21550 | Trần Phương Liên | 013114/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21551 | Lê Thị Kim Mỹ | 000107/TH-GPHN | Theo quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
| 21552 | Mai Văn Quyết | 14255/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên trưởng khoa CLS - Thực hiện kĩ thuật và đọc kết quả CK xét nghiệm |
| 21553 | Lê Thị Anh Thao | 001168/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh nội khoa và xét nghiệm chẩn đoán | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ Khám bệnh chữa bệnh Nội khoa và xét nghiệm - Thực hiện kĩ thuật và đọc kết quả CK xét nghiệm |
| 21554 | Đỗ Thị Thương | 002389/HNO-GPHN | Xét nghiệm y học: Hóa sinh, Huyết học, Vi sinh | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Thực hiện kĩ thuật và đọc kết quả CK xét nghiệm |
| 21555 | Lò Cao Kỳ | 000467/TH-GPHN | Xét nghiệm y học | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
| 21556 | Đinh Thảo Trang | 000911/TH-GPHN | Xét nghiệm y học | Nghỉ từ 5/6/2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21557 | Cao Thị Dung | 018847/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 ,trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
| 21558 | Trần Huy Vũ | 001020/TH-GPHN | Xét nghiệm y học | Nghỉ từ 1.10.2025 | BVĐK Đức Thiện |
| 21559 | Vũ Nhật Hoàng | 019494/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Mùa đông:7h15-11h30; 13h-16h45; Mùa hè: 7h-11h30; 13h30-17h
Từ thứ 2 đến thứ 7, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
| 21560 | Lê Thùy Linh | 000972/TH-GPHN | Điều dưỡng | Từ 25/2/2025; Hè: Từ 7h-11h; 13h30-17h30; Đông 7h15-11h30; 13h15-17h thứ 2 đến CN | Điều dưỡng |