Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
9881Trương Thị Hồng005154/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9882Nguyễn Thuý Hằng005342/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9883Lê Thị Lương005347/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9884Lê Lan Anh005367/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9885Lê Thị Thanh006014/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9886Đỗ Thị Lê000253/TH-GPHNTheo quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYTTừ 06h30-17h00 + thời gian trực + thời gian điều động, Từ thứ 2 đến chủ nhậtNữ hộ sinh
9887Tô Vân Trang009890/TH-CCHNHộ sinh viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9888Trịnh Hoài Thu13590/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngNữ hộ sinh
9889Trần Thu Thủy13603/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên
9890Lê Thúy Hằng13619/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên
9891Phạm Thị Vân14553/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên
9892Nguyễn Thị Lan Anh000674/TH-GPHNĐiều dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên hạng III
9893Hà Anh Tuấn005945/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9894Tống Đức Toàn006194/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III    
9895Phạm Thị Hằng006196/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9896Lê Thị Tuyết000286/TH-GPHNXét nghiệm y học theo quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT.Từ 27/5/2024; thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật y
9897Lê Chí Thành006200/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9898Lê Thị Loan006203/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9899Nguyễn Công Tùng006204/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9900Trương Văn Hoà006205/TH-CCHNXét nghiệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9901Quách Thị Thuý000285/TH-GPHNXét nghiệm y học theo quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT.Từ 27/5/2024; thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật y
9902Lương Thị Hạnh006933/TH-CCHNXét nghệm viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III - Phó trưởng khoa
9903Dương Thị Hoa016994/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III    
9904Đào Thị Thịnh016995/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III    
9905Ngô Thị Thương017049/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmnghỉ từ 1/9/2023BVĐKKV Ngọc Lặc
9906Lê Thị Hồng017777/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmnghỉ từ 1/9/2023BVĐKKV Ngọc Lặc
9907Trần Thị Hải018208/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III    
9908Đào Thị Ngọc13600/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9909Hồ Sỹ Hồng13617/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên
9910Phùng Xuân Tuấn14301/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên hạng III    
9911Nguyễn Thị Bình14868/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9912Đỗ Tất Dũng15655/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9913Trần Thị Huệ Phương15807/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT - BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, Vật lý trị liệu - PHCN cơ bản,Từ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngĐiều dưỡng viên
9914Hoàng Văn Thịnh005095/TH-CCHNKỹ thuật viên X-QuangTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9915Hoàng Cao Cường005161/TH-CCHNKỹ thuật viên X-Quang; chụp cắt lớp vi tínhTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9916Lê Ngọc Sơn005164/TH-CCHNKỹ thuật viên X-QuangTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9917Bùi Văn Thành009932/TH-CCHNKỹ thuật viên X-Quang; chụp cắt lớp vi tính; chụp Ctscanner, Chụp CTscanner,Từ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9918Lê Quốc Cường13599/TH-CCHNKỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh; Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ,Từ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9919Bùi Ngọc Tân15074/TH-CCHNKỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh; Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ,Từ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên
9920Lê Đình Lâm15322/TH-CCHNKỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnhTừ thứ 2 đến CN: Từ 6h30-17h00 + điều độngKỹ thuật viên

Công khai kết quả giải quyết TTHC