Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
9081Nguyễn Thị Nguyên002944/TH-CCHNChuyên khoa xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm Đại học - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9082Hà Thị Ngọc002948/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9083Đỗ Thị Dung003524/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến 6: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều động (từ tháng 7/2025)Kỹ thuật viên Xét nghiệm Đại học - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9084Lê Thị Liên002939/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm Đại học - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9085Hà Thị Anh001521/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm- Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9086Ngô Thị Thắm002956/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Trưởng khoa- Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9087Ngô Thị Giang018070/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm- Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9088Lê Ngọc Giang018059/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm- Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9089Trần Thị Huệ002952/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9090Nguyễn Thùy Dung020173/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9091Nguyễn Xuân Quỳnh012120/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên Xét nghiệm- Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9092Lê Thị Nguyệt002833/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngPhó Trưởng phòng Điều dưỡng
9093Phạm Thị Thảo002776/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9094Trịnh Thị Hảo002974/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngTrưởng phòng Điều dưỡng
9095Đỗ Thị Nguyện002752/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9096Nguyễn Thị Thuỳ002756/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9097Nguyễn Thị Lan001407/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9098Trịnh Thị Thuận001226/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9099Trương Thị Hằng3837/CCHND-SYT-THHành nghề dượcTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngDược sĩ
9100Hà Đình Độ14981/TH-CCHNKỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnhTừ thứ 2 đến Thứ 6; Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngKỹ thuật viên - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh
9101Hoàng Thị Hòa002797/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9102Trịnh Quý Đôn002954/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9103Trần Thị Yến002765/TH-CCHNĐiêu dưỡng viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9104Lê Thị Huyền001412/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy dịnh mã số tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 06h30-17h00; Trực và Điều độngĐiều dưỡng
9105Trịnh Thanh Hải002676/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội- LaoTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700Giám đốc, Chịu trách nhiệm chuyên môn
9106Ngô Kim Dũng005430/TH-CCHNKhám chữa bệnh Nội khoa, Nhi khoa, PHCNTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngPhó giám đốcc, Bác sĩ
9107Phạm Văn Sơn005447/TH-CCHNKhám chữa bệnh Nội khoa, PHCNTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngPhó giám đốc, Bác sĩ
9108Bùi Thị Như012940/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên, KTV VLTL- PHCN
9109Bùi Thị Thanh Thanh016899/TH-CCHNKhám chữa bệnh Y học cổ truyềnTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngBác sĩ
9110Cao Thị Huệ012901/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên
9111Đặng Trọng Anh018085/TH-CCHNKhám chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngBác sĩ
9112Đào Duy Tuấn005461/TH-CCHNĐiều dưỡng viên; Bổ sung điều dưỡng viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năngTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng trưởng khoa, KTV VLTL- PHCN
9113Đỗ Thị Nguyệt012902/TH-CCHNĐiều dưỡng viên, kỹ thuật viên Vật lý trị liệu, phục hồi chức năngTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên, KTV VLTL- PHCN
9114Đỗ Thị Thủy012909/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên
9115Đỗ Thu Hà019589/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên
9116Đỗ Văn Đức012906/TH-CCHNĐiều dưỡng viên, kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năngChuyển BV tỉnh tháng 11/2024BV PHCN
9117Hà Huyền Trang017167/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên
9118Hà Văn Toản012904/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viênTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngĐiều dưỡng viên
9119Hoàng Thị Anh018030/TH-CCHNBác sĩ đa khoaBỏ việcBV PHCN
9120Hoàng Thị Hồng005439/TH-CCHNKỹ thuật viên Vật lý trị liệu, phục hồi chức năngTừ thứ 2 đến CN: Từ 07001700+Trực và điều độngKỹ thuật viên

Công khai kết quả giải quyết TTHC