| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 25721 | Cầm Thị Thanh Huyền | 002121/TH-GPHN | Y khoa | 8h/ngày, giờ hành chính, Từ thứ 2 đến CN | bác sỹ |
| 25722 | Nguyễn Thị Thảo | 002122/TH-GPHN | Y khoa | 8h/ngày, giờ hành chính, Từ thứ 2 đến CN | Bác sĩ |
| 25723 | Lê Thiệu Đạt | 002042/TH-GPHN | Sản phụ khoa | 8h/ngày, giờ hành chính, Từ thứ 2 đến CN | Bác sỹ |
| 25724 | |Lê Băng Băng | 002113/TH-GPHN | Điều dưỡng | từ 6/10/2025; Sáng: Từ 7:00 - 11:30 Chiều: Từ 13:00 - 16:30 T2,T4,T5,T6,T7,CN thời gian trực và làm ngoài giờ | Điều dưỡng |
| 25725 | Bùi Thanh Sơn | 002199/TH-GPHN | Y khoa | Từ 6/10/2025; 7h-17h thứ 2 đến CN | BS Khoa Khám bệnh |
| 25726 | Vũ Văn Huy | 020926/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng | Từ 1/10/2025; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật viên |
| 25727 | Ngọ Thị Thanh Huyền | 002218/TH-GPHN | Điều đưỡng | Từ 26/9/2025; Từ 0630-1700, Thứ T2T3T4T5T6T7CN + Tham gia trực, làm việc ngoài giờ và được nghỉ 1 ngày trong tuần | Điều đưỡng khoa LCK |
| 25728 | Nguyễn Chí Hải | 020071/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ 01/10/2025; Từ 0630-1700, Thứ T2T3T4T5T6T7CN + Tham gia trực, làm việc ngoài giờ và được nghỉ 1 ngày trong tuấn | Bác sĩ khoa Liên chuyên khoa |
| 25729 | Nguyễn Anh Tuấn | 001095/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa
RHM & làm RHG; Bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn khám bệnh,
chữa bệnh đa khoa; Bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn khám bệnh,
chữa bệnh điện não, lưu huyết não
chẩn đoán | Từ 1/10/2025; Từ 0630-1700, Thứ T2T3T4T5T6T7CN + Tham gia trực, làm việc ngoài giờ và được nghỉ 1 ngày trong tuần | BS Khoa LCK |
| 25730 | Phạm Phương Thảo | 002245/TH-GPHN | Y khoa | Từ 26/9/2025; 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ |
| 25731 | Lê Thị Hồng | 004886/TH-CCHN | KCB bằng YHCT; Nội Khoa | Từ 8/10/2025; 7h-17h thứ 2 đến CN | BS YHCT; Nội khoa |
| 25732 | Lương Thị Nhung | 001757/TH-GPHN | Điều dưỡng | Từ 7/10/2025; Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 - 12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -CN + trực, điều động | Điều dưỡng |
| 25733 | Phạm Thị Khanh | 019991/TH-CCHN | Khám bệnh,
chữa bệnh bằng
Y học cổ truyền | Tăng từ 19/9/2025; Đông:7h30-12h; 13h-16h30; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h Thứ 2,thứ 4,thứ 6 và Chủ nhật | Y sỹ |
| 25734 | Đinh Quang Khánh | 002259/TH-GPHN | Y khoa | Từ 8/10/2025; Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 | Bác sĩ |
| 25735 | Bùi Văn Đạt | 002252/TH-GPHN | Y khoa | Từ 8/10/2025; Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 | Bác sỹ |
| 25736 | Trần Thị Thanh | 019164/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 10/10/2025; 8h-18h30 thứ 2 đến CN | Điều dưỡng |
| 25737 | Ngô Văn Việt | 002172/TH-GPHN | Đa khoa | Từ 10/10/2025; 8h-18h30; thứu 2 đến CN | Y sỹ |
| 25738 | Nguyễn Trí Cường | 012480/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 10/10/2025; 8h-18h 30 thứ 2 đến CN | Y sỹ |
| 25739 | Vũ Thị Hoàn | 000116/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | từ ngày 09/10/2025; Hè: Sáng: 07h00-11h30, chiều:13h30-17h00 Đông: Sáng: 07h30-12h00, chiều: 13h00-16h30 Từ thứ 2 đến chủ nhật, được nghi 01 ngày + trực và điều động. | Điều đưỡng |
| 25740 | Nguyễn Văn Hiệu | 020157/HNO-CCHN | Theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV | nghỉ tư 4/11/2025 | CSDVCSSK tại nhà Medlatec TPTH số 57 |
| 25741 | Thiều Khắc Dục | 034959/BYT-CCHN | Khám
bệnh,
chữa
bệnh
chuyên
khoa Nội
tổng hợp | Từ 01/10/2025; 7h-17h từ Thứ 2 đến Chủ nhật | Bác sỹ |
| 25742 | Nguyễn Thị Bằng | 016648/TH-CCHN | KCB đa khoa | Từ 8/10/2025; Nghỉ từ 18/10/2025 | PKĐK Medic Yên Định thuộc CTCP Medic Yên Định |
| 25743 | Tống Thị Kim Anh | 002246/TH-GPHN | Y học cổ truyền | Từ Giờ mùa hè: Sáng: 07h00 - 11h00, Chiều 13h30 - 17h30 Giờ mùa đông: Sáng: 7h15- |11h30, Chiều 13h15 - 17h00 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Y sỹ Y học cổ truyền - phòng Y học cổ truyền |
| 25744 | Nguyễn Thị Kim Oanh | 002234/TH-GPHN | Y học cổ truyền | Từ 8/10/2025; Giờ mùa hè: Sáng: 07hО0 - 11h00, Chiều 13h30 - 17h30 Giờ mùa đông: Sáng: 7h15 - 11h30, Chiều 13h15 - 17h00 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Y sỹ Y học cổ truyền - phòng Y học cổ truyền |
| 25745 | Nguyễn Thị Minh | 002235/TH-GPHN | Đa khoa | Từ 1/10/2025; Giờ mùa hè: Sáng: 07h00 - 11h00, Chiều 13h30 - 17h30 Giờ mùa đông: Sáng: 7h15- 11h30, Chiều 13h15 - 17h00 Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Y sỹ đa khoa |
| 25746 | Nguyễn Dũng Quang | 005156/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học
cổ truyền | Từ 23/9/2025; Từ 0630-1700, Thứ T2T3T4T5T6T7CN Tham + gia trực, làm việc ngoài giờ và được nghỉ 1 ngày/tuần | Lương y, Khoa Y học cổ truyền |
| 25747 | Nguyễn Thị Ái Linh | 017646/TH-CCHN | Theo quy định
tại Thông tư liên
tịch số
26/2015/TTLTBYT-BNV ngày
07/10/2015 quy
định mã số, tiêu
chuẩn, chức
danh nghề
nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y. | Từ 10/10/2025; 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến Chủ nhật | Điều dưỡng viên |
| 25748 | Bùi Văn Giang | 001584/TH-CCHN | KCB RHM; Nội khoa; Siêu âm tổng quát; cấp cứu tim mạch và đọc điện tâm đồ | Từ 13/10/2025; 7h-17h thứ 2 đến CN + trực | Khoa Ngoại GMHS |
| 25749 | Nguyễn Văn Huynh | 020914/TH-CCHN | KB,CB bằng YHCT | Từ 12/10/2025; 7h-17h thứ 2 đến CN | Y sỹ-YHCT |
| 25750 | Lê Ngọc Hùng | 002241/TH-GPHN | Y khoa | Từ 13/10/2025; 8h/ngày, giờ hành chính, Từ thứ 2 đến CN | Bác sĩ |
| 25751 | Lê Hồng Văn | 000917/TH-CCHN | Khám bệnh,
chữa bệnh Nội
khoa, Gây mê
hồi sức | Từ 13/10/2025; Mùa Đông: Sáng từ 07h15- |11h45; Chiều từ 13h00-16h30 Mùa Hè: Sáng từ 06h45-11h30; |Chiều từ 13h30-16h45 Từ thứ 2 đến CN được nghỉ 1 ngày + trực và điều động | Bác sĩ |
| 25752 | Lê Ngọc Cuông | 003748/TH-CCHN | Khám chữa bệnh bằng YHCT | Từ 3/10/2025; Hè : Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13h30 đến 17h, Đông sáng từ 7h30-12h, chiêu từ 13h16h30 từ thứ 2 đên chủ nhật | Y sỹ YHСТ |
| 25753 | Hoàng Trường Sơn | 008271/TH-CCHN | KCB nhi Khoa | T2 đến T6: 17h-19h thứ 7&CN cả ngày | PTCM |
| 25754 | Đoàn Thu Giang | 000015/TH-GPHN | Nhi Khoa | Từ 14/10/2025; thứ 2 đến thứ 6 (3 buổi/ tuần) 17h-19h | Bác sỹ |
| 25755 | Lê Bá Thắng | 016694/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn
đoán hình ảnh | Từ 14/10/2025; Sáng: Từ 7:00 - 11:30 Chiều: Từ 13:00 - 16:30 T2,T3,T4,T5,T6,T7 thời gian trực và làm ngoài giờ | Kỹ thuật viên |
| 25756 | Đỗ Mai Linh | 001196/TH-GPHN | Y học cổ truyền | Từ 15/10/2024; Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 17h00; Mùa đông: buổi sáng từ 7h30 đến 12 giờ, buổi chiều 13h00 đến 16h30 các ngày T2, T3, T4, T5, T6, T7 và CN | Bác sĩ Y học cổ truyền |
| 25757 | Lê Quang Anh | 000628/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh Y khoa có chứng chỉ đào
tạo chuyên ngành Răng hảm mặt | Từ 1/10/2025; Giờ mùa hè: Sáng: 06h45 - - 11h15, Chiều 13h30-17h00 Giờ mùa đông: Sảng: 7h15- 11h45, Chiều 13h30 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 7 +thời gian trực và điều động | Bác sỹ - khoa Liên chuyên khoa, khoa Khám bệnh |
| 25758 | Lê Thị Ngọc Ảnh | 004293/HNO-GPHN | Chuyên khoa Nhi | Tử ngày 01/10/2025; Giờ mùa hè: Sáng: 06h45 - 11h15, Chiều 13h30 - 17h00 Giờ mùa đông: Sảng: 7h15- 11h45, Chiều 13h30 - 17hОО Từ thứ 2 đến thứ 7 +thời gian trực và điều động | Bác sỹ KBCB Nhi khoa - Khoa Nội - Nhi, khoa Khám bênh |
| 25759 | Lê Văn Châu | 000715/TH-GPHN | Y khoa có chứng chỉ Tai mũi họng cơ bản | Tử ngày 07/10/2025; Giờ mùa hè: Sáng: 06h45 - 11h15, Chiều 13h30-17h00 13h30 Giờ mùa đông: Sáng: 7h15- 11h45, Chiều 13h30 -17h00 Từ thứ 2 đến thứ 7 +thời gian trực và điều động | Bác sỹ - khoa Khám bệnh |
| 25760 | Nguyễn Thị Thảo | 13867/TH-CCHN | Điều dưỡng viên. | Từ 15/10/2025; 07h00-17h00. Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên. |