| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 22561 | Đỗ Quốc Lâm | 019781/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22562 | Lê Thùy Linh | 020953/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22563 | Lê Khắc Đạt | 011484/TH-CCHN; 429/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Tai mũi họng theo quy định tại phụ lục số V và Phụ lục số IX theo chuyên khoa ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ CKI. Tai mũi họng |
| 22564 | Lê Thị Thương | 000730/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22565 | Lê Văn Huy | 000726/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22566 | Lê Xuân Dũng | 000775/TH-GPHN | Y khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
| 22567 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 000770/TH-GPHN | Khúc xạ nhãn khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kĩ thuật y |
| 22568 | Hà Duyên Đức Anh | 001210/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22569 | Bùi Đình Nin | 000010/TH-CCHN | Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh - Trưởng Khoa CĐHA - TDCN |
| 22570 | Phùng Thị Hoa | 14626/TH-CCHN; 950/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh đa khoa; Bổ sung Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng đo lưu huyết não, điện não |
| 22571 | Nguyễn Hữu Toàn | 0028333/BYT-CCHN; 423/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp; bổ chuyên khoa hồi sức cấp cứu và chống độc. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng siêu âm |
| 22572 | Lê Xuân Huyến | 003262/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng Nội soi tai mũi họng. |
| 22573 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 000691/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội nhi. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng siêu âm |
| 22574 | Trịnh Thị Quyền | 020012/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
| 22575 | Trịnh Phương Linh | 018653/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22576 | Bùi Văn Tâm | 14734/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh. | Từ 14/09/2025; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 7 & CN + trực và điều động | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh |
| 22577 | Phạm Văn Hùng | 012963/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22578 | Nguyễn Duy Minh | 006003/KG - CCHN | Thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của Kỹ thuật y quy định tại thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật viên XQ |
| 22579 | Lê Đức Thọ | 000714/TH-CCHN; 30/QĐ-SYT | Khám bệnh chữa bệnh Nội, điện não, lưu huyết não chẩn đoán; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn Nội soi tiêu hóa chẩn đoán | Nghỉ từ 3/4/2025 | BVĐK An Việt |
| 22580 | Tống Giang Nam | 000928/TH-GPHN | Hình ảnh y học | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật y |
| 22581 | Vũ Thị Hồng | 001207/TH-GPHN | Đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Y sỹ |
| 22582 | Tống Thị Thuỷ | 012528/ĐNAI-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
| 22583 | Phạm Đình Thế | 012164/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; Gây mê hồi sức | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ Gây mê hồi sức - Trưởng khoa Gây mê hồi sức. |
| 22584 | Dương Tuấn Ngọc | 003257/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung hoạt động KCB chuyên khoa xét nghiệm huyết học, truyền máu | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội - Nội tiết - Trưởng khoa khám bệnh |
| 22585 | Lê Xuân Tình | 140021/CCHN - BQP | Khám chữa bệnh đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Ngoại |
| 22586 | Phạm Thị Dung | 005221/BRVT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội |
| 22587 | Nguyễn Thị Dung | 000826/TH-CCHN | Khám chữa bệnh sản phụ khoa thông thường và làm KHHGĐ | Giảm tử ngày 01/5/2025 | BVĐK An Việt |
| 22588 | Lê Thị Lệ Quyên | 019105/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội - Da liễu |
| 22589 | Đào Hồng Quyết | 001458/TH-CCHN; 128/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh, Răng hàm mặt và làm răng giả; Bổ sung khám chữa bệnh đa khoa. | từ 10/09/2025; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 7, CN + trực và điều động | Bác sỹ |
| 22590 | Lê Thị Anh | 019606/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Nghỉ từ 13/3/2025 | BVĐK An Việt |
| 22591 | Nguyễn Văn Lương | 020759/TH-CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa Nhi | nghỉ từ 1/9/2025 | BVĐK An Việt |
| 22592 | Đỗ Thị Vân Anh | 012786/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 Thứ 7 và CN + trực và điều động | Bác sỹ Phòng khám Nội |
| 22593 | Vũ Thị Hiền | 020013/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
| 22594 | Nguyễn Thị Thu | 018807/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22595 | Hà Thị Hằng | 005687/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
| 22596 | Hà Thị Dung | 0002429/BN- CCHN | Theo quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Giảm từ ngày 01/05/2025 | BVĐK An Việt |
| 22597 | Phan Thị Thanh Xuân | 020993/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22598 | Võ Thị Thu Hương | 000824/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 22599 | Trịnh Xuân Tùng | 001760/TH-CCHN; 20161003_237-DLHN/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và nội soi tiêu hóa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nhi | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và nội soi tiêu hóa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nhi - Trưởng Khoa Nhi |
| 22600 | Hoàng Thị Thủy | 018090/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. |