| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 20001 | Nguyễn Thị Tuyến | 012741/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Chuyển BV Ung Bướu tỉnh từ tháng 8/2025 | BVĐK Quảng Xương |
| 20002 | Tô Thị Thanh Tâm | 018568/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7:00 - 11:30, chiều từ 13:30 - 17:00 (từ thứ 2 đến thứ 6) + trực và Điều động | Điều dưỡng viên |
| 20003 | Ngô Thị Thùy | 007957/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Sáng từ 7:00 - 11:30, chiều từ 13:30 - 17:00 (từ thứ 2 đến thứ 6) + trực và Điều động | Điều dưỡng viên |
| 20004 | Nguyễn Danh Đức | 007898/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Sáng từ 7:00 - 11:30, chiều từ 13:30 - 17:00 (từ thứ 2 đến thứ 6) + trực và Điều động | Điều dưỡng viên |
| 20005 | Lê Thị Thu | 012724/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7:00 - 11:30, chiều từ 13:30 - 17:00 (từ thứ 2 đến thứ 6) + trực và Điều động | Điều dưỡng viên |
| 20006 | Phạm Văn Trọng | 000607/TH-GPHN | KCB Y khoa | Sáng từ 7:00 - 11:30, chiều từ 13:30 - 17:00 (từ thứ 2 đến thứ 6) + trực và Điều động | Bác sỹ |
| 20007 | Phan Thu Thanh | 5489/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Từ 1/8/2024; từ 7h-17h thứ 2 đến CN + điều động | phòng Dược |
| 20008 | Cầm Tuấn Anh | 003588/TH-CCHN | KCB đa khoa; CĐHA | Từ 1/9/2024; 7h-17h thứ 2 đến Chủ nhật | PT PK CĐHA |
| 20009 | Cao Thanh Huyền | 018494/TH-CCHN | KCB RHM | Từ 1/9/2024; 7h-17h thứ 2 đến CN | PK RHM (PT PK RHM từ 01/11/2024) |
| 20010 | Bùi Thị Nga | 000513/TB-CCHN | KCB TMH | từ 1/9/2024 7h-17h30 các ngày trong tuần | Bác sỹ TMH |
| 20011 | Mỵ Huy Hoàng | 000635/TH-CCHN; QĐ 252/QĐ-SYT | KCB Nội- Tim mạch- HSCC | Từ 12/8/2024; Thứ 2 đến thứ 6: Sáng 7h-11h30; Chiều 13h30-17h | Bác sỹ |
| 20012 | Nguyễn Văn Dũng | 005751/VP-CCHN | KCB Sản phụ khoa | Từ 12/8/2024; Nghri từ 01/1/2025 | PKĐK Tốt tốt |
| 20013 | Mai Thị Hiền | 008803/TH-CCHN | Theo THông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV | Từ tháng 8/2024; từ 6h45-17h45 thứ 2 đến CN | Y sỹ |
| 20014 | Nguyễn Thị Linh | 000639/TH-GPHN | Điều dưỡng | Từ 29/8/2024; 7h-17h30 thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng |
| 20015 | Lý Thị Thanh Tâm | 020805/TH-CCHN | KTV Xét nghiệm | Từ 29/8/2024; 7h-17h30 thứ 2 đến thứ 6 + trưc và điều động | KTV Xét nghiệm |
| 20016 | Nguyễn Thị Hiệp | 7706/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | từ 26/8/2024; 7h-17h thứ 2 đến CN | phòng Dược |
| 20017 | Trịnh Việt Minh Quân | 011828/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 26/8/2024; 7h-17h thứ 2 đến CN | Điều dưỡng |
| 20018 | Lê Anh Tú | 000750/TH-GPHN | Đa khoa | Chuyển đến từ 2/6/2025; Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1700 + thời điều động ngoài giờ | Khám, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã |
| 20019 | Dương Thị Hương | 000846/TH-GPHN | Điều dưỡng | 30/8/2024; 06h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên; khoa Khám bệnh |
| 20020 | Hoàng Năng Hà | 003411/TH-CCHN | Khám bệnh,
chữa bệnh nội
khoa | Tăng từ 03/09/2024; Nghi từ 14/09/2025 | Phòng khám đa khoa An Việt |
| 20021 | Phạm Văn Trường | 000910/TH-GPHN | Y học cổ truyền | Tăng từ 28/08/2024; 06h30 - 17h30 Từ thứ 2 đến CN | Bác sỹ |
| 20022 | Phạm Thị Cẩm Vân | 000792/TH-GPHN | Phục hồi chức
năng | Tăng từ 01/09/2024; 06h30 - 17h30 Từ thứ 2 đến CN | Kỹ thuật Y |
| 20023 | Trần Ngọc Hà | 000737/TH-GPHN | Đa khoa | Từ 05/8/2024; 06h30 - 17h30 Từ thứ 2 đến CN | Y sỹ |
| 20024 | Lê Thị Hồng | 018082/TH-CCHN | KCB CK RHM | Từ 02/9/2024; Nghỉ từ 19/5/2025 | PKĐK Medic Sầm Sơn |
| 20025 | Nguyễn Thị Hiền | 052161/HCM-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 4/9/2024; nghỉ từ 10/10/2024 | PK YHCT Khe Hạ |
| 20026 | Lê Văn Bình | 000570/TH-GPHN | Xét nghiệm Y học | Từ 5/9/2024; 7h-17h thứ 2 đến CN | Phòng XN |
| 20027 | Lê Anh Tú | 000745/TH-GPHN | Y khoa | Từ 1/8/2024; 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ |
| 20028 | Tống Thái Niệm | 000146/TH-CCHN | KCB Nội khoa | Từ 10/9/2024; Nghỉ việc từ tháng 1/2025 | PKĐK Thủ Đô |
| 20029 | Đoàn Đại Dương | 003406/NB-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chụp X quang | 10.9.2024; Từ 7h -11h 30, 13h30 - 17h Từ thứ 2 đến chủ nhật | Thực hiện kỹ thuật chụp X quang |
| 20030 | Trần Văn Hoàng | 047351/BYT-CCHN | KCB chuyên khoa nội khoa. Có
chứng chỉ Nội soi đường tiêu hóa
trên và Nội soi đại tràng ống mềm | Đang xác minh; 1.9.2024 Từ 7h -11h 30, 13h30 - 17h Thứ 7 và chủ nhật | KCB chuyên khoa Nội khoa và Nội soi tiêu hóa |
| 20031 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 000939/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh
y khoa | Từ 6/9/2024; 8h/ngày, giờ hành chính, Từ thứ 2 đến CN | Bác sĩ |
| 20032 | Mai Ngọc Lam | 007391/TH-CCHN | KCB Sản phụ khoa, Siêu âm chẩn đoán | Từ 10/9/2024; 7h-17h thứ 2 đến CN | KB,CB Sản phụ khoa; Siêu âm chẩn đoán |
| 20033 | Hoàng Văn Huy | 000267/TH-GPHN | KCB Y học cổ truyền theo PL VI | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ khoa Y học cổ truyền |
| 20034 | Hoàng Trung Hiếu | 000686/TH-GPHN | Răng hàm mặt | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | bác sỹ khoa RHM |
| 20035 | Hoàng Văn Tài | 000445/TH-GPHN | KB,CB Ngoại khoa Theo PL V và IX | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6+ trực và điều động | Bác sỹ khoa chấn thương |
| 20036 | Trần Đình Hoan | 000541/TH-GPHN | KCB Ngoại khoa theo PL V & IX | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | bác sỹ khoa ngoại tổng hợp 1 |
| 20037 | Trần Văn Phú | 000315/TH-GPHN | KCB Y khoa theo PL V | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứu 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ khoa cấp cứu-HSTC 2 |
| 20038 | Nguyễn Thị Thơm | 000208/TH-GPHN | kb,CB NỘI KHOA Theo PL V & IX | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | BS Khoa Cấp cứu- HSTC 2 |
| 20039 | Trịnh Thị Dung | 000542/TH-GPHN | KCB Nội khoa | Từ 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ khoa Cấp cứu-HSTC 2 |
| 20040 | Trịnh Tấn Phúc | 000944/TH-GPHN | Y khoa | từu 10/9/2024; 8h/ngày thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ khoa HSTC1-Chống độc |