| TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
| 12641 | Phạm Thế Hải | 011890/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thăm dò chức năng |
| 12642 | Phạm Thị Hằng Hoa | 008573/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Tim mạch | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó trưởng khoa Lão khoa |
| 12643 | Phạm Phước Sung | 008581/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội, Thần kinh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa KB |
| 12644 | Phạm Thị Hoa | 003216/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; chuyên khoa Phục hồi chức năng; khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ khoa Y học cổ truyền |
| 12645 | Phạm Thị Hòa | 003085/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
| 12646 | Phạm Thị Hoa | 003111/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 01 |
| 12647 | Phạm Thị Hương | 016883/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
| 12648 | Phạm Thị Liên | 008587/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
| 12649 | Phạm Thị Hương | 017151/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 02 |
| 12650 | Phạm Thị Loan | 011878/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
| 12651 | Phạm Thị Mai Chung | 003184/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
| 12652 | Phạm Thị Nhàn | 13985/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
| 12653 | Phạm Thị Nhung | 003181/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
| 12654 | Phạm Thị Phượng | 14647/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
| 12655 | Phạm Thị Thanh | 003717/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
| 12656 | Phạm Thị Loan | 003075/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Mắt |
| 12657 | Phạm Thị Thanh Hằng | 14967/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai-Mũi-Họng |
| 12658 | Phạm Thị Thu | 003851/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
| 12659 | Phạm Thị Thư | 004672/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
| 12660 | Phạm Thị Thu Thảo | 14494/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 02 |
| 12661 | Phạm Thị Thủy | 001995/TH-GPHN | Điều dưỡng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thăm dò chức năng |
| 12662 | Phạm Thị Thùy Dung | 011687/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
| 12663 | Phạm Thị Việt Hà | 003982/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
| 12664 | Phạm Thu Hằng | 003251/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh, siêu âm, nội soi tiêu hóa; điện tim, điện não chẩn đoán; siêu âm tim- mạch chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa TDCN |
| 12665 | Phạm Văn Công | 003360/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
| 12666 | Phạm Văn Khải | 008483/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
| 12667 | Phạm Văn Khương | 016738/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
| 12668 | Phạm Văn Lâm | 003895/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
| 12669 | Phạm Văn Liêm | 011815/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
| 12670 | Phạm Văn Tâm | 14756/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; HSCC | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa HSTC1 chống độc |
| 12671 | Phan Thị Dung | 018533/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
| 12672 | Phan Thị Phương | 14939/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa TDCN |
| 12673 | Phùng Thị Thủy | 003074/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội Tim mạch |
| 12674 | Phạm Thị Thanh Hải | 003973/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
| 12675 | Quách Lương Thiện | 016089/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | Nghỉ việc | BVĐK Tỉnh |
| 12676 | Tào Ngọc Sơn | 003247/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh, siêu âm, nội soi tiêu hóa; gây mê hồi sức | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa TDCN |
| 12677 | Tào Thị Quyên | 003342/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; điện tâm đồ chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa KB |
| 12678 | Tống Văn Quyết | 003105/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
| 12679 | Trần Bá Ngư | 003405/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Hồi sức cấp cứu; Khám chữa bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hô hấp, nội soi phế quản - màng phổi, điện tâm đồ | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Giám đốc Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Thanh Hoá |
| 12680 | Trần Đình Thủy | 14586/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, điện tim | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | khoa Nội Thận TN |