Cổng thông tin điện tử Sở Y Tế Thanh Hóa
date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
11761Nguyễn Văn Bình017555/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Nội khoa cơ bản số 220115/CB-ĐHYHN-TTĐT ngày 20/05/2022 của Trường Đại học Y Hà Nôi) (Có chứng chỉ Siêu âm tổng quát số 2-TL-BM-TTĐQ-02-22-B24 ngày 03/06/2022 của Bệnh viện Bạch Mai) (Có chứng chỉ Điện tâm đồ cơ bản số 2-TL-BM-VTM-06-21-B24 ngày 21/7/2021 của Bệnh viện Bạch Mai) (Có chứng chỉ Hồi sức cấp cứu cơ bản số 115/2022/CĐT-C19.01 ngày 26/8/2022 của Bệnh viên Đa khoa tỉnh Thanh Hóa)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11762Phùng Đình Khởi019277/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Cấp cứu - Hối sức - Chống độc cơ bản số 220104/CB-ĐHYHN-TTĐT ngày 05/8/2022 của Truowngd Đại học Y Hà Nội)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11763Lê Thị Thùy Dung019104/TH-CCHNBác sĩ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có Chứng chỉ đào tạo Cấp cứu – Hồi Sức – Chống độc cơ bản số 220097/CB-ĐHYHN-TTĐT ngày 29/4/2022 của Trường Đại học Y Hà Nội) (Có Chứng chỉ đào tạo liên tục Chăm sóc giảm nhẹ người bệnh ung thư giai đoạn muộn số 240/2021/A001.03 ngày 24/02/2021 của Bệnh viện Đại học Y Hà Nội)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11764Nguyễn Thị Dung016416/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 (Có chứng chỉ đào tạo liên tục Hồi sức câp cứu số: 165/2020/CĐT-C19.01 ngày 20/08/2020 của Bệnh viên Đa khoa tỉnh) (Có Chứng chỉ Kỹ thuật tiêm khớp có bản số 25/604-KC-BM-18-B24 ngày 15/11/2018 của Bệnh viện Bạch Mai) (Có Chứng chỉ Siêu âm tổng quát số 25-TL-BM-CĐHA-14-17-B24 ngày 11/01/2018 của Bệnh viện Bạch Mai)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11765Đinh Văn Tho004064/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng trưởng
11766Trần Thu Nga004088/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11767Lê Quang Trung004113/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11768Lê Thị Vân Anh14561/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 (Có chứng chỉ đào tạo liên tục số 164/2020/CĐT-C19.01 ngày 20/08/2020 của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11769Đặng Thị Hồng Tuyên009066/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11770Đào Thị Thúy016729/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11771Nguyễn Thị Huệ003200/BP-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.CN Điều dưỡng
11772Lê Hữu Hiếu018746/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11773Nguyễn Thị Thanh Huyền000774/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội nhi thông thườngTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Trưởng khoa Bác sĩ CKI
11774Nguyễn Văn Cường012393/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhi (Có chứng chỉ đào tạo liên tục Hồi sức sơ sinh cơ bản số LT 1673/2020/B14 ngày 15/12/2020 của Bệnh viện Nhi Trung Ương)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ CKI
11775Nguyễn Thị Linh017631/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Bác sỹ Nhi khoa cơ bản số BCNKCB3-11/B14 ngày 08/6/2020 của Viện nghiên cứu sức khỏe trẻ em. Đào tạo 8 tháng)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11776Lê Thị Hiền017781/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Bác sỹ nhi khoa cơ bản số BCNKB5-06/21/B14 ngày 04/05/2021 của Viện nghiên cứu sức khỏe trẻ em)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11777Nguyễn Thị Lan Dung018760/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Bác sỹ Nhi khoa cơ bản số BSNKCB7-06 ngày 06/12/2021 của Viện đào tạo và nghiên cứu sức khỏe trẻ em. Đào tạo 8 tháng)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11778Hà Thị Hoa017668/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11779Lê Thị Phương017599/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11780Phạm Thị Hằng004142/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11781Đỗ Thị Thuỳ Linh004955/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11782Lê Đức Tuấn012388/TH-CCHNĐiều dưỡng viên (Có chứng chỉ đào tạo liên tục Hồi sức sơ sinh cơ bản số LT 1675/2020/B14 ngày 15/12/2020 của Bệnh viện Nhi Trung Ương)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11783Hoàng Thị Hạnh004060/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11784Nguyễn Thị Liên004115/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11785Bùi Thị Tâm012670/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11786Đậu Hồng Ngọc078606/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11787Hoàng Thị Loan016630/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11788Lê Thị Hằng018273/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11789Hoàng Văn Cử004033/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh ngoại khoa (Bổ sung theo QĐ 1153/QĐ-SYT V/v điểu chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn: chuyên khoa gây mê hồi sức; phẫu thuật nội soi tổng quát, điện tim lâm sàng)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Trưởng khoa Bác sĩ CKI
11790Cao Văn Trường018348/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ Ngoại khoa cơ bản số 210039/CB-ĐHYHN-TTĐT ngày 11/01/21 của Trường Đại học Y Hà Nội)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11791Nguyễn Ngọc Quyết016494/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có chứng chỉ đào tạo định hướng chuyên nghành Ngoại số 190629/ĐH-ĐHYHN-ĐTDV ngày 16/7/2019 của Trường Đại học Y Hà Nội. Đào tạo 06 tháng)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sĩ điều trị
11792Lê Văn Huy14381/TH-CCHN; QĐ 682/QĐ-SYTKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Phục hồi chức năngTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Bác sỹ điều trị
11793Phạm Văn Chung000144/TH-GPHNKCB Y KhoaNghỉ từ tháng 6/2025BVĐK Triệu Sơn
11794Nguyễn Thị Duyên004137/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng trưởng
11795Lê Thị Dung016674/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11796Lê Thị Quỳnh Anh016807/TH-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11797Hoàng Thôn Trang004085/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11798Lê Thị Nguyệt012385/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11799Nguyễn Ngọc Hùng012386/TH-CCHNĐiều dưỡng viên (Có chứng chỉ đào tạo y tế liên tục Kỹ thuật viên dụng cụ mổ nội soi số A-0644/2019/A`001/CC-CME-SĐH ngày 07/10/2019 của Trường Đại học Y Hà Nội)Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên
11800Hà Thị Nhạn000179/TH-CCHNĐiều dưỡng viênTừ Thứ 2 đến Thứ 6 Giờ hành chính + Giờ trực + điều động ngoài giờ.Điều dưỡng viên

Công khai kết quả giải quyết TTHC