TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
201 | Hà Đăng Lanh | 010209/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 12/7/2023; thứ 2 đến thứ 6: Từ 0700-1730;Thứ 70700-11h30;CN0700-1130 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Khoa HSCC |
202 | Mai Nhân Nghĩa | 0018866/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên, Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
203 | Trần Thị Hà | 0018872/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định
số 41/2005/QĐ-BNV ngày
22/4/2005 | 8h/ngày T2T3T4T5T6 + thời gian trực và điều động | Điều dưỡng |
204 | Đoàn Thị Hà | 0018873/BYT-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 18/7/2023; từ 7h-17h các ngày Từ thứ 2 đến CN + trực và điều động | Điều dưỡng |
205 | Nguyễn Thị Thuỷ | 0018874/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 | Từ thứ 2 đến CNTừ 07h00-17h00 | Điều dưỡng viên |
206 | Phạm Thị Thuý Hằng | 0022192/BYT-CCHN | Điều dưỡng | Chuyển BV Da Liễu | Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
207 | Nguyễn Anh Dũng | 0018867/BYT-CCHN | Điều dưỡng | chuyển công tác BV Tâm Thần | Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
208 | Nguyễn Thị Trang | 008468/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | "Từ thứ 2 đến CN Từ 07h00-17h00" | Y sỹ chuyển đổi điều dưỡng |
209 | Nguyễn Thị Lan Phương | 13497/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | Nghỉ việc từ tháng 11/2022 | BV Phúc Thịnh |
210 | Nguyễn Thị Trang | 003668/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc từ tháng 3/2023 | Bệnh viện đa khoa Phúc Thịnh |
211 | Lê Thị Lan | 005222/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 11/01/2023; 8h/ngày, 5 ngày/tuần giờ HC, + thời gian trực | Y sỹ |
212 | Lê Thị Nhung | 001771/TH-CCHN | Bác sỹ CKI chuyên ngành thần kinh - Khám bệnh, chữa bệnh nội thần kinh | nghỉ việc từ tháng 5/2023 | Phòng khám đa khoa 246 |
213 | Lê Thị Sim | 004874/TH-CCHN | BSCKI nội, có GCN Xét nghiệm | nghỉ từ 12.11.2021 | Phòng khám đa khoa 246 |
214 | Phạm Văn Khang | 010154/TH-CCHN | Bác sỹ - Siêu âm; X Quang | Nghỉ từ 01.02.2022, | Phòng khám đa khoa Thành Đạt |
215 | Nguyễn Duy Khán | 006868/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Nội khoa, Tâm thần kinh. Chứng chỉ chuyên môn: Chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết- chuyển hóa | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Trưởng phòng khámKhám chữa bệnh Nội khoa |
216 | Bùi Thị Hòa | 012278/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Nội khoa, Xét nghiệm | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Phụ trách phòng xét nghiệm |
217 | Trịnh Đình Văn | 000689/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh nội khoa. đọc kết quả X-quang | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh nội khoa |
218 | Lê Tất Hải | 001668/TH- CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Ngoại tổng hợp. | Nghỉ từ T11.2021;Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | PKDK Lam Sơn |
219 | Lê Thị Hoa | 13598/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh nội khoa, có chứng chỉ Siêu âm tổng quát | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh nội khoa, thăm dò chức năng |
220 | Bùi Xuân Thế | 000117/ HY-CCHN | Bác sỹ chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Nghỉ việc từ 20/4/2021 | PKDK Lam Sơn |
221 | Nguyễn Thanh Sơn | 001370/TH-CCHN | Kỹ thuật viên X Quang | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên X Quang |
222 | Nguyễn Thị Bắc | 000152/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Răng Hàm Mặt | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh Răng hàm mặt |
223 | Bùi Văn Quỳnh | 010787/TH-CCHN | Cao đẳng kỹ thuật y học | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên X Quang |
224 | Lê Tuấn Anh | 14421/TH-CCHN | Y sỹ đa khoa | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên phụ Nội soi Tai Mũi Họng |
225 | Nguyễn Xuân Hùng | 001276/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên Cấp cứu |
226 | Cao Thùy Linh | 13769/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên phòng Khám bệnh |
227 | Nguyễn Thị Quý | 13770/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
228 | Nguyễn Kim Chi | 4899/CCHND-SYT-TH | Dược sỹ đại học | nghỉ việc tháng 4/2023 | Phòng khám đa khoa Lam Sơn |
229 | Chúc Huyền Trang | 001319/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
230 | Trần Văn Ngọc | 004464/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
231 | Lê Hữu Sâm | 002589/NA-CCHN | BS: KCB truyền nhiễm | Nghỉ việc từ 07/3/'2023 | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
232 | Lê Trọng Cường | 004658/TH- CCHN | KCB chuyên khoa mắt | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ chủ nhật | Giám Đốc Kiêm Phẫu thuật và KB |
233 | Doãn Quốc văn | 001340/TH - CCHN | KCB chuyên khoa mắt | Nghỉ việc từ 1/4/2025 | Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam |
234 | Vũ Thanh Huyền | 13973/TH-CCHN | KCB chuyên khoa mắt | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Bác sỹ, Trưởng khoa mắt tổng hợp Phẫu thuật và KB |
235 | Lê Thị Na | 14056/ TH - CCHN | KCB Nội khoa và siêu âm tổng quát | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | TP.Kế hoạch tổng hợp Và KB nội khoa |
236 | Trịnh Thị Hà | 14068/ TH - CCHN | Trung cấp điều dưỡng | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Nhân viên KHTH |
237 | Lưu Trường Sơn | 2045/TH - CCHND | Dược sĩ đại đọc | Nghỉ việc từ tháng 4/2024 | Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam |
238 | Lê Thị Như Quỳnh | 7890/CCHN- D-SYT- TH | Dược sỹ ĐH | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | PT khoa dược |
239 | Đỗ Thị Phương | 4328/CCHN – SYT – TH | Cao đẳng dược | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Nhân viên khoa dược |
240 | Trương Thị Thanh Hải | 14192/TH- CCHN | Trung cấp XN | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | KTV xét nghiệm |